Làm tủ bếp gỗ công nghiệp An Cường hết bao nhiêu tiền? một câu hỏi được quan tâm của nhiều người mua hàng. Để không bị mua hàng chênh lệch giá quá nhiều so với giá trị thực của sản phẩm, bạn nên tham khảo giá và tìm hiểu chất lượng tủ bếp của nhiều cửa hàng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có những đánh giá sơ bộ trước khi quyết định mua tủ bếp.
1. Giá tủ bếp phụ thuộc vào kích thước tủ
Để xác định giá tủ bếp, đầu tiên bạn cần ước lượng kích thước tủ bếp gỗ phù hợp với không gian nhà bạn. Thông thường giá tủ bếp sẽ được tính theo md (mét chiều dài tủ). Giá này bao gồm cả tủ trên + tủ dưới.
2. Giá tủ bếp phụ thuộc vào chất lượng cốt gỗ
Chất lượng gỗ cũng là một yếu tố quan trọng để xác định giá tủ bếp. Loại gỗ công nghiệp cao cấp thường được sử dụng để đóng tủ bếp là gỗ MFC và MDF. Nếu là MFC, MDF lõi xanh thì có khả năng chịu ẩm cao hơn loại lõi thường, chính vì vậy mà có sự chênh lệch giá.
Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng gỗ nhựa để làm tủ bếp. Loại này chống nước, độ cứng cao, không bị mối mọt, nhẹ nên có giá thành cao nhất.
3. Giá tủ bếp phụ thuộc vào vật liệu bề mặt
Có nhiều loại vật liệu bề mặt làm tủ bếp khác nhau như tủ bếp gỗ Laminate, Acrylic, Melamin… Giá của những vật liệu cũng khác nhau, đắt nhất là Acrylic.
Hiện nay trên thị trường giá của một chiết tủ bếp gỗ MDF, MFC – Laminate rơi vào khoảng 5.500.000/md (giá bao gồm cả tủ trên và tủ dưới). Với mức giá này rất phù hợp với những gia đình có thu nhập tầm trung.
Một điều quan trọng nữa là giá thành cũng thường đi kèm với chất lượng dịch vụ. Hãy chọn những đơn vị có dịch vụ tốt, lắp đặt nhanh chóng, gọn gàng.
4. Giá mặt bàn đá và kính ốp bếp
+ Đá mặt bàn bếp: Có một số loại đá dùng để làm mặt bàn bếp như: Đá tự nhiên (đá kim sa trung), Đá công nghiệp (đá Marble), đá nhân tạo (Solid surface). Về đặc điểm của từng loại đá này bạn có thể xem chi tiết tại: Mẫu đá tủ bếp. Thường trong thi công tủ bếp người ta hay chọn đá kim sa trung, đây là đá tự nhiên nên rất cứng, giá thành vừa phải (khoảng 800k – 1.3tr/mét chiều dài). Tuy nhiên loại đá này chỉ có duy nhất màu đen cho bạn chọn
+ Kính ốp bếp: Kính ốp bếp thường là kính tôi cường lực với đa dạng màu sắc cho bạn lựa chọn. Giá của kính được tính theo mét chiều dài với khổ rộng mặc định là 60cm. Giá kính dao động trong khoảng 1.2tr – 1.3tr/mét chiều dài.
Rất khác với đồ gỗ tự nhiên, sản phẩm phụ thuộc vào chất liệu gỗ và tay nghề thợ, Đối với sản phẩm gỗ công nghiệp đơn giá tủ bếp phụ thuộc vào chất liệu và máy móc sản xuất.
Khi so sánh giá cả chất lượng giữa 2 đơn vị cùng vật liệu là MDF chống ẩm, thì có 2 yếu tố cần cân nhắc là máy móc sản xuất => quyết định độ bền; độ sắc nét sản phẩm và dịch vụ bảo hành hậu mãi sản phẩm. tại sao máy móc sản xuất ảnh hưởng đến chất lượng vì khi máy sản xuất hiện đại, nhập con số vào máy tính để cắt theo kích thước nhập liệu, sai số dưới 1mm còn máy cắt thủ công cắt theo thước đo của người thợ.
Máy thứ 2 là máy dán cạnh sản phẩm: sản phẩm gỗ công nghiệp cần nẹp chỉ để che lõi của sản phẩm, máy hiện đại sẽ sử dụng keo đi cùng máy, dán bền chắc, máy có chức năng cắt chỉ dư, mài gọt, đánh bóng tự động. sản phẩm sẽ đẹp và sắc nét, còn dán thủ công có đặc điểm, dán lâu, đường nét xấu, dùng keo thường nhanh bị khô, dễ bị bung chỉ.
Hai đơn vị báo giá tủ bếp gỗ công nghiệp An Cường cùng vật liệu cùng kích thước, nhưng giá lại khác nhau, chọn đơn vị nào?
Trước hết giá khác nhau là do máy móc sản xuất ra sản phẩm, máy hiện đại sản xuất ra sản phẩm sắc nét hơn, gần như ko có sai số sẽ có chi phí đầu tư lớn hơn, cần nhiều thợ vận hành hơn, dẫn đến chi phí sản xuất lớn hơn tuy nhiên sản phẩm sắc nét 10 năm sau nhìn vẫn như mới; xưởng có máy rẻ tiền 1 người vận hành hoặc xưởng làm thủ công thì chi phí sẽ rẻ hơn giá thành rẻ hơn. Nhưng 1-2 năm sau, keo bong ra đường nét xuống cấp
Từ đặc điểm trên,để đáp ứng nhu cầu về tài chính, chúng tôi phân loại sản phẩm tủ bếp ra 3 loại với 3 cách thức sản xuất
MDF chống ẩm phủ melamin | MDF chống ẩm phủ Laminate | MDF chống ẩm phủ Acrylic | |
Loại 1 | 5.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Loại 2 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 |
Loại 3 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Phân loại sản phẩm:
Mô tả | Loại 3 | Loại 2 | Loại 1 |
▪️ Chất liệu thùng tủ MDF chống ẩm | X (MDF Chống ẩm) | ✓ | ✓ |
▪️ Keo dán cạnh nhiệt | X | ✓ | ✓ |
▪️ Dán máy cao cấp | X (Thủ công) | ✓ | ✓ |
▪️ Lắp đặt Modul | X | ✓ | ✓ |
▪️ Cánh tủ dán ko line | X | ✓ | ✓ |
▪️ Thùng tủ dán ko line | X | X | ✓ |